Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
初春 sơ xuân
1
/1
初春
sơ xuân
Từ điển trích dẫn
1. Đầu mùa xuân, tức tháng giêng âm lịch. Cũng nói “tảo xuân” 早春
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời gian đầu tiên của mùa xuân, tức tháng giêng âm lịch.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chính sách đề vịnh chi 02 - 正冊題詠之二
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Chu hành - 舟行
(
Vũ Cố
)
•
Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記
(
Trương Hán Siêu
)
•
Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決
(
Bùi Tông Hoan
)
•
Lâu cổ truyền canh - 樓鼓傳更
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Vãn xuân (I) - 晚春
(
Hà Như
)
•
Xuân du ngâm - 春遊吟
(
Lý Hoa
)
Bình luận
0